Hợp âm Cô gái à, em đừng khóc nữa (姑娘别哭泣)

1. [Em] Vô tình anh gặp em [Bm] sau nhiều năm cách xa
Lặng nhìn [C] em nước mắt [D] rơi chẳng nên [G] lời
[Em] Anh dần quên hồi ức [Bm] phai nhòa theo tháng năm
Mà vì [C] sao bóng dáng [D] người anh không thể [Em] quên.

2. [Em] Giây từng giây nhẹ trôi [Bm] sâu tận trong trái tim
Một mình [C] em đã rất [D] lâu vẫn luôn thống [G] trị
[Em] Không còn em cạnh bên [Bm] anh làm sao thấy vui
Vì thật [C] ra anh vẫn [D] còn yêu em đậm [Em] sâu.

T-ĐK:
Dẫu biết [C] rằng tình đã [D] tan mối duyên [Bm] này đã đứt [Em] đoạn
Cố níu [Am] lại dù lòng biết [D] đau nhưng đành chấp [G] nhận [B7]
Nếu kiếp [C] này còn vấn [D] vương cớ sao [Bm] phải hẹn kiếp [Em] sau
Phút yếu [Am] lòng trống vắng hãy [B7] về bên [Em] anh.

ĐK:
Em à! [Em] chớ khóc nữa nước mắt ướt vai [Bm] gầy
Vì còn [C] anh vẫn đứng [D] đây mãi mong [G] chờ
Hãy để [Em] anh yêu em thương em như lúc ban [Bm] đầu
Kể anh [C] nghe những nỗi [D] lòng đang giấu [Em] sâu.

Em khẽ [Em] nói cũng đã cố gắng để quên [Bm] người
Mà chẳng [C] ai thay thế [D] anh khiến em [G] cười
Khi gặp [Em] anh con tim phút chốc hết khô [Bm] lạnh
Vì thật [C] ra sâu trong [D] lòng vẫn có [Em] anh.

—————–
[Em] tū lái de xiāoxī [Bm] nàgè rén shì nǐ
zhème [C] duōnián nǐ [D] yǎo wú [G] yīnxùn
[Em] shíjiān de xiàngpí [Bm] cā diàole jìyì
dàn wǒ [C] chí chí [D] què méiyǒu wàngjì [Em] nǐ.

[Em] miǎozhēn de shēngyīn [Bm] dídā zhuǎn bù tíng
wǒ de [C] xīnlǐ [D] zhùzhe yīgè [G] nǐ
[Em] liúguò de lèi dī [Bm] quándōu yīnwèi nǐ
yuánlái [C] chí chí dōu [D] bùcéng fàngxià [Em] nǐ.

huòxǔ [C] wǒmen jiù [D] bù gāi [Bm] yǒu duàn [Em] yīnguǒ
huòxǔ [C] wǒ bù gāi [D] yīwèi qiú [Em] shīshě
rúguǒ [C] yǒu tiān wǒ [D] líkāile [Bm] nǐ de [Em] shēnghuó
rúguǒ [C] yǒu tiān nǐ hái [D] àizhe [Em] wǒ.

gūniáng [Em] wèihé nǐ yào fàngshēng [Bm] kūqì
wǒ zài [C] lù nà páng [D] xiǎohé děng [G] nǐ
nǐ [Em] xīnlǐ dàodǐ cángle shénme [Bm] mìmì
wǒ xiǎng [C] jǐn jǐn de [D] bào zhù [Em] nǐ

nǐ shuō [Em] yù dào de rén quándōu xiàng [Bm] nǐ
zhǎo bù [C] dào shīqù [D] nǐ de [G] yìyì
nǐ shuō [Em] nǐ kèzhìzhe bù zài [Bm] xiǎngqǐ
kěshì [C] wǒ jiù zài [D] nǐ [Em] xīnlǐ.

[Em] miǎozhēn de shēngyīn [Bm] dídā zhuǎn bù tíng
wǒ de [C] xīnlǐ [D] zhùzhe yīgè [G] nǐ
[Em] liúguò de lèi dī [Bm] quándōu yīnwèi nǐ
yuánlái [C] chí chí dōu [D] bùcéng fàngxià [Em] nǐ

huòxǔ [C] wǒmen jiù [D] bù gāi [Bm] yǒu duàn [Em] yīnguǒ
huòxǔ wǒ [C] bù gāi [D] yīwèi qiú [Em] shīshě
rúguǒ [C] yǒu tiān wǒ [D] líkāile [Bm] nǐ de [Em] shēnghuó
rúguǒ [C] yǒu tiān nǐ hái [D] àizhe [Em] wǒ.

gūniáng [Em] wèihé nǐ yào fàngshēng [Bm] kūqì
wǒ zài [C] lù nà páng [D] xiǎohé děng [G] nǐ
nǐ [Em] xīnlǐ dàodǐ cángle shénme [Bm] mìmì
wǒ xiǎng [C] jǐn jǐn de [D] bào zhù [Em] nǐ

nǐ shuō [Em] yù dào de rén quándōu xiàng [Bm] nǐ
zhǎo bù [C] dào shīqù [D] nǐ de [G] yìyì
nǐ shuō [Em] nǐ kèzhìzhe bù zài xiǎng [Bm] qǐ
kěshì [C] wǒ jiù zài [D] nǐ [Em] xīnlǐ.

5/5 - (116 votes)
Leave a comment